Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2020 , những thông tin chi tiết về ngày tốt, ngày xấu trong tháng sẽ được thống kê chi tiết, ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo, giờ đẹp trong tháng. Cùng tìm hiểu với caudep3mien.com
Vì sao cần phải xem ngày tốt xấu trong tháng
Khi xem ngày tốt xấu trong tháng 8 sẽ giúp chúng ta tìm được những ngày đẹp, ngày tốt, ngày hoàng đạo để thực hiện những việc trọng đại, tránh đi những ngày không may mắn, ngày chưa tốt. Xem bói bài cho biết có như vậy thì những việc quan trọng cần làm trong tháng của bạn sẽ được suôn sẻ, thuận lợi hơn.
Xem ngày tốt xấu trong tháng 8/2020
Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2020
Để giúp quý vị có một cái nhìn tổng quát, thì khi xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2020 chúng tôi sẽ đưa ra cả những ngày tốt, ngày đẹp trong tháng cũng như đưa ra ngày chưa tốt để quý vị tiện so sánh.
Thứ 7 ngày: 01-08-2020 – Ngày hắc đạo
Thứ 7 ngày: 01-08-2020 dương lịch (12/6/2020 âm lịch )
Tức là ngày Bính Tý, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình) – Trực: Chấp
Tiết khí: Đại thử – Thập nhị bát tú: Sao Đê (Đê Thổ Lạc – Thổ)
Tuổi xung với ngày: Canh Ngọ (Thổ) – Mậu Ngọ (Hỏa)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Chủ nhật ngày: 02-08-2020 – ngày Hắc Đạo
Chủ nhật ngày: 02-08-2020 dương lịch (13/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Chu Tước) – Trực: Phá
Tiết khí: Đại thử – Thập nhị bát tú: Sao Phòng (Phòng Nhật Thổ – Thái Dương)
Tuổi xung với ngày: Tân Mùi (Thổ) – Kỷ Mùi (Hỏa)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Thứ 2 ngày: 03-08-2020 – ngày Hoàng Đạo
Thứ 2 ngày: 03-08-2020 dương lịch (14/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Mậu Dần, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ) – Trực: Nguy
Tiết khí: Đại thử – Thập nhị bát tú: Sao Tâm (Tâm Nguyệt Hồ – Thái Âm)
Tuổi xung với ngày: Canh Thân (Mộc) – Giáp Thân (Thủy)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 3 ngày: 04-08-2020 – ngày Hoàng Đạo
Thứ 3 ngày: 04-08-2020 dương lịch (15/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang ) – Trực: Thành
Tiết khí: Đại thử – Thập nhị bát tú: Sao Vĩ (Vĩ Hỏa Hồ – Hỏa)
Tuổi xung với ngày: Tân Dậu (Mộc) – Ất Dậu (Thủy)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 4 ngày: 05-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 4 ngày: 05-08-2020 dương lịch (16/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Canh Thìn, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ) – Trực: Thu
Tiết khí: Đại thử – Thập nhị bát tú: Sao Cơ (Cơ Thuỷ Báo – Thủy)
Tuổi xung với ngày: Giáp Tuất (Hỏa) – Mậu Tuất (Mộc) – Giáp Tuất (Hỏa) – Giáp Thìn (Hỏa)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Thứ 5 ngày: 06-08-2020 – ngày Hắc Đạo
Thứ 5 ngày: 06-08-2020 dương lịch (17/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường) – Trực: Khai
Tiết khí: Đại thử – Thập nhị bát tú: Sao Đẩu (Đẩu Mộc Giải – Mộc)
Tuổi xung với ngày: Ất Hợi (Hỏa) – Kỷ Hợi (Mộc) – Ất Hợi (Hỏa) – Ất Tỵ (Hỏa)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Thứ 6 ngày: 07-08-2020 – ngày Hắc Đạo
Thứ 6 ngày: 07-08-2020 dương lịch (18/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Lao) – Trực: Khai
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Ngưu (Ngưu Kim Ngưu – Kim)
Tuổi xung với ngày: Giáp Tý (Kim) – Canh Tý (Thổ) – Bính Tuất (Thổ) – Bính Thìn (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 7 ngày: 08-08-2020 – ngày Hắc Đạo
Thứ 7 ngày: 08-08-2020 dương lịch (19/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Nguyên Vũ) – Trực: Bế
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Nữ (Nữ Thổ Bức – Thổ)
Tuổi xung với ngày: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Chủ nhật ngày: 09-08-2020 – ngày Hoàng Đạo
Chủ nhật ngày: 09-08-2020 dương lịch (20/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Giáp Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Tư Mệnh) – Trực: Kiến
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Hư (Hư Nhật Thử – Thái Dương)
Tuổi xung với ngày: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 2 ngày: 10-08-2020 – Ngày hắc Đạo
Thứ 2 ngày: 10-08-2020 dương lịch (21/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Ất Dậu, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Câu Trận) – Trực: Trừ
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Ngụy (Nguỵ Nguyệt Yến – Thái Âm)
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão (Thổ) – Đinh Mão (Hỏa) – Tân Mùi (Thổ) – Tân Sửu (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 2 ngày: 10-08-2020 – ngày Hắc Đạo
Thứ 2 ngày: 10-08-2020 dương lịch (21/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Ất Dậu, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Câu Trận) – Trực: Trừ
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Ngụy (Nguỵ Nguyệt Yến – Thái Âm)
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão (Thổ) – Đinh Mão (Hỏa) – Tân Mùi (Thổ) – Tân Sửu (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 4 ngày: 12-08-2020 – ngày Hoàng Đạo
Thứ 4 ngày: 12-08-2020 dương lịch (23/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Minh Đường) – Trực: Bình
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Bích (Bích Thuỷ Dư – Thủy)
Tuổi xung với ngày: Kỷ Tỵ (Mộc) – Quý Tỵ (Thủy) – Quý Mùi (Mộc) – Quý Tỵ (Thủy) – Quí Hợi (Thủy) – Quý Sửu (Mộc)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Thứ 5 ngày: 13-08-2020 – ngày Hắc Đạo
Thứ 5 ngày: 13-08-2020 dương lịch (24/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Mậu Tý, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình) – Trực: Định
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Khuê (Khuê Mộc Lang – Mộc)
Tuổi xung với ngày: Bính Ngọ (Thủy) – Giáp Ngọ (Kim)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 6 ngày: 14-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 6 ngày: 14-08-2020 dương lịch (25/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Chu Tước) – Trực: Chấp
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Lâu (Lâu Kim Cẩu – Kim)
Tuổi xung với ngày: Đinh Mùi (Thủy) – Ất Mùi (Kim)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Thứ 7 ngày: 15-08-2020 – Ngày Hoàng Đạo
Thứ 7 ngày: 15-08-2020 dương lịch (26/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Canh Dần, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ) – Trực: Phá
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Vị (Vị Thổ Trệ – Thổ)
Tuổi xung với ngày: Nhâm Thân (Kim) – Mậu Thân (Thổ) – Giáp Tý (Kim) – Giáp Ngọ (Kim)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Chủ nhật ngày: 16-08-2020 – Ngày Hoàng Đạo
Chủ nhật ngày: 16-08-2020 dương lịch (27/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Tân Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang ) – Trực: Nguy
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Mão (Mão Nhật Kê – Thái Dương)
Tuổi xung với ngày: Quý Dậu (Kim) – Kỷ Dậu (Thổ) – Ất Sửu (Kim) – Ất Mùi (Kim)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 2 ngày: 17-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 2 ngày: 17-08-2020 dương lịch (28/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Nhâm Thìn, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ) – Trực: Thành
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Tất (Tất Nguyệt Ô – Thái Âm)
Tuổi xung với ngày: Bính Tuất (Thổ) – Giáp Tuất (Hỏa) – Bính Dần (Hỏa) – Bính Tuất (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Thứ 3 ngày: 18-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 3 ngày: 18-08-2020 dương lịch (29/6/2020 âm lịch)
Tức là ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường) – Trực: Thu
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Chủy (Chuỷ Hoả Hầu – Hỏa)
Tuổi xung với ngày: Đinh Hợi (Thổ) – Ất Hợi (Hỏa) – Đinh Mão (Hỏa) – Đinh Hợi (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Ất Sửu (Kim) – Tân Sửu (Thổ) – Đinh Hợi (Thổ) – Đinh Tỵ (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Thứ 4 ngày: 19-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 4 ngày: 19-08-2020 dương lịch (1/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ) – Trực: Khai
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Sâm (Sâm Thuỷ Viên – Thủy)
Tuổi xung với ngày: Mậu Tý (Hỏa) – Nhâm Tý (Mộc) – Canh Dần (Hỏa) – Canh Thân (Mộc)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 5 ngày: 20-08-2020 – Ngày Hoàng Đạo
Thứ 5 ngày: 20-08-2020 dương lịch (2/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường) – Trực: Bế
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Tỉnh (Tỉnh Mộc Hãn – Mộc)
Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu (Hỏa) – Quý Sửu (Mộc) – Tân Mão (Mộc) – Tân Dậu (Mộc)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Xem ngày tốt xấu trong tháng 8/2020
Thứ 6 ngày: 21-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 6 ngày: 21-08-2020 dương lịch (3/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Bính Thân, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Lao) – Trực: Kiến
Tiết khí: Lập thu – Thập nhị bát tú: Sao Quỷ (Quỷ Kim Dương – Kim)
Tuổi xung với ngày: Giáp Dần (Thủy) – Nhâm Dần (Kim) – Nhâm Thân (Kim) – Nhâm Thìn (Thủy) – Nhâm Tuất (Thủy)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 7 ngày: 22-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 7 ngày: 22-08-2020 dương lịch (4/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Nguyên Vũ) – Trực: Trừ
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Liễu (Liễu Thổ Chương – Thổ)
Tuổi xung với ngày: Ất Mão (Thủy) – Quý Mão (Thủy) – Quý Dậu (Kim) – Quý Tỵ (Thủy) – Quý Hợi (Thủy)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Chủ nhật ngày: 23-08-2020 – ngày Hoàng Đạo
Chủ nhật ngày: 23-08-2020 dương lịch (5/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Tư Mệnh) – Trực: Mãn
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Tinh (Tinh Nhật Mã – Thái Dương)
Tuổi xung với ngày: Canh Thìn (Kim) – Bính Thìn (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Thứ 2 ngày: 24-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 2 ngày: 24-08-2020 dương lịch (6/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Câu Trận) – Trực: Bình
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Trương (Trương Nguyệt Lộc – Thái Âm)
Tuổi xung với ngày: Tân Tỵ (Kim) – Đinh Tỵ (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Thứ 3 ngày: 25-08-2020 – Ngày Hoàng Đạo
Thứ 3 ngày: 25-08-2020 dương lịch (7/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Canh Tý, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Thanh Long) – Trực: Định
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Dực (Dực Hoả Xà – Hỏa)
Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ (Mộc) – Bính Ngọ (Thủy) – Giáp Thân (Thủy) – Giáp Dần (Thủy)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 4 ngày: 26-08-2020 – Ngày Hoàng Đạo
Thứ 4 ngày: 26-08-2020 dương lịch (8/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Minh Đường) – Trực: Chấp
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Chẩn (Chẩn Thuỷ Dẫn – Thủy)
Tuổi xung với ngày: Quý Mùi (Mộc) – Đinh Mùi (Thủy) – Ất Dậu (Thủy) – Ất Mão (Thủy)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Thứ 5 ngày: 27-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 5 ngày: 27-08-2020 dương lịch (9/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình) – Trực: Phá
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Giác (Giác Mộc Giảo – Mộc)
Tuổi xung với ngày: Canh Thân (Mộc) – Bính Thân (Hỏa) – Bính Dần (Hỏa) – Bính Thân (Hỏa)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 6 ngày: 28-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Thứ 6 ngày: 28-08-2020 dương lịch (10/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Quý Mão, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Chu Tước) – Trực: Nguy
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Cang (Cang Kinh Long – Kim)
Tuổi xung với ngày: Tân Dậu (Mộc) – Đinh Dậu (Hỏa) – Đinh Mão (Hỏa) – Đinh Dậu (Hỏa)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Thứ 7 ngày: 29-08-2020 – Ngày Hoàng Đạo
Thứ 7 ngày: 29-08-2020 dương lịch (11/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ) – Trực: Thành
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Đê (Đê Thổ Lạc – Thổ)
Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất (Thủy) – Canh Tuất (Kim) – Canh Thìn (Kim) – Canh Tuất (Kim)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Chủ nhật ngày: 30-08-2020 – Ngày Hoàng Đạo
Chủ nhật ngày: 30-08-2020 dương lịch (12/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang ) – Trực: Thu
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Phòng (Phòng Nhật Thổ – Thái Dương)
Tuổi xung với ngày: Quý Hợi (Thủy) – Tân Hợi (Kim) – Tân Tỵ (Kim) – Tân Hợi (Kim)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Thứ 2 ngày: 31-08-2020 – Ngày Hắc Đạo
Xem thêm: Xem ngày chuyển nhà tuổi Đinh Tỵ 1977
Xem thêm: Xem ngày về nhà mới theo tuổi 1971 Tân Hợi năm 2020
Thứ 2 ngày: 31-08-2020 dương lịch (13/7/2020 âm lịch)
Tức là ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
Là ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ) – Trực: Khai
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Tâm (Tâm Nguyệt Hồ – Thái Âm)
Tuổi xung với ngày: Mậu Tý (Hỏa) – Canh Tý (Thổ)
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần (Thổ) – Bính Dần (Hỏa) – Canh Ngọ (Thổ) – Canh Tý (Thổ)
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Trên đây là thông tin xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2020 , những ngày hoàng đạo là ngày đẹp, ngày hắc đạo là ngày xấu, bạn nên chọn giờ đẹp trong ngày để thực hiện những công việc quan trọng nhằm mang lại hiệu quả công việc cao hơn. Chúc bạn luôn may mắn.